Bạn đang tìm kiếm điều gì?
Vui lòng chọn khu vực, quốc gia và ngôn ngữ của bạn

Lọc gió
WA9832

Giới thiệu về mặt hàng này

Bộ lọc gió bảng điều khiển WIX Premium chứa nhiều vật liệu lọc hơn bộ lọc OES. Gioăng polyurethane có độ bền xé cao chịu được nhiệt độ nóng và lạnh khắc nghiệt, bảo vệ động cơ khi lái xe bình thường và khắc nghiệt như dừng/đi, đường đất, công trình xây dựng, đi ngắn và đi xa.

  • A = 219 mm; B = 193.5 mm; C = 155.5 mm; H = 84.5 mm

Mã GTIN:

Thông tin chi tiết về sản phẩm

A 219 mm
B 193.5 mm
C 155.5 mm
H 84.5 mm

Kiểu mẫu Loại bộ lọc Mã động cơ ccm kW HP Năm sản xuất
108 CDI (W420) Lọc gió OM 608.915 - 55 75 10/21 →
110 (W420) Lọc gió M 200.731 - 75 102 10/21 →
110 CDI (W420) Lọc gió OM 608.915 - 70 95 10/21 →
112 CDI (W420) Lọc gió OM 608.915 - 85 116 10/21 →
113 (W420) Lọc gió M 200.731 - 96 131 10/21 →
eCITAN (W420) Lọc gió - 90 122 09/22 →
Kiểu mẫu 108 CDI (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ OM 608.915
ccm -
kW 55
HP 75
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu 110 (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M 200.731
ccm -
kW 75
HP 102
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu 110 CDI (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ OM 608.915
ccm -
kW 70
HP 95
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu 112 CDI (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ OM 608.915
ccm -
kW 85
HP 116
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu 113 (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M 200.731
ccm -
kW 96
HP 131
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu eCITAN (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ
ccm -
kW 90
HP 122
Năm sản xuất 09/22 →

Kiểu mẫu Loại bộ lọc Mã động cơ ccm kW HP Năm sản xuất
T 160 (W420) Lọc gió M 200.731 - 75 102 10/21 →
T 160 CDI (W420) Lọc gió OM 608.915 - 70 95 10/21 →
T 180 (W420) Lọc gió M 200.731 - 96 131 10/21 →
T 180 CDI (W420) Lọc gió OM 608.915 - 85 116 10/21 →
Kiểu mẫu T 160 (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M 200.731
ccm -
kW 75
HP 102
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu T 160 CDI (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ OM 608.915
ccm -
kW 70
HP 95
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu T 180 (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M 200.731
ccm -
kW 96
HP 131
Năm sản xuất 10/21 →
Kiểu mẫu T 180 CDI (W420)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ OM 608.915
ccm -
kW 85
HP 116
Năm sản xuất 10/21 →

Kiểu mẫu Loại bộ lọc Mã động cơ ccm kW HP Năm sản xuất
1.6 TCe 200 (JFC) Lọc gió M5M 1618 147 200 03/15 →
1.6 dCi 130 (JFC) Lọc gió R9M 1598 96 131 03/15 →
1.6 dCi 160 (JFC) Lọc gió R9M 1598 118 160 03/15 →
1.8 TCe 225 Lọc gió M5P 1798 165 225 10/16 →
Kiểu mẫu 1.6 TCe 200 (JFC)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M5M
ccm 1618
kW 147
HP 200
Năm sản xuất 03/15 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi 130 (JFC)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M
ccm 1598
kW 96
HP 131
Năm sản xuất 03/15 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi 160 (JFC)
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M
ccm 1598
kW 118
HP 160
Năm sản xuất 03/15 →
Kiểu mẫu 1.8 TCe 225
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M5P
ccm 1798
kW 165
HP 225
Năm sản xuất 10/16 →

Kiểu mẫu Loại bộ lọc Mã động cơ ccm kW HP Năm sản xuất
1.5 Blue dCi 115 Lọc gió K9K 876 1461 85 116 06/21 →
1.5 Blue dCi 75 Lọc gió K9K 876 1461 55 75 06/21 →
1.5 Blue dCi 95 Lọc gió K9K 876 1461 70 95 06/21 →
Kiểu mẫu 1.5 Blue dCi 115
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 876
ccm 1461
kW 85
HP 116
Năm sản xuất 06/21 →
Kiểu mẫu 1.5 Blue dCi 75
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 876
ccm 1461
kW 55
HP 75
Năm sản xuất 06/21 →
Kiểu mẫu 1.5 Blue dCi 95
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 876
ccm 1461
kW 70
HP 95
Năm sản xuất 06/21 →

Kiểu mẫu Loại bộ lọc Mã động cơ ccm kW HP Năm sản xuất
1.5 Blue dCi 115 Lọc gió K9K 872, K9K 873 1461 85 116 08/18 →
1.5 Blue dCi 95 Lọc gió K9K 872 1461 70 95 08/18 →
1.5 dCi 110 Lọc gió K9K 676 1461 81 110 12/15 →
1.5 dCi 90 Lọc gió K9K 656 1461 66 90 12/15 →
1.6 TCe 165 Lọc gió M5M 450 1618 121 165 07/17 →
1.6 TCe 205 Lọc gió M5M 450 1618 151 205 12/15 →
1.6 dCi 130 Lọc gió R9M 409 1598 96 131 12/15 →
1.6 dCi 165 Lọc gió R9M 1598 120 163 04/16 →
1.8 Blue dCi 150 Lọc gió R9N 401 1749 110 150 02/19 →
Kiểu mẫu 1.5 Blue dCi 115
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 872, K9K 873
ccm 1461
kW 85
HP 116
Năm sản xuất 08/18 →
Kiểu mẫu 1.5 Blue dCi 95
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 872
ccm 1461
kW 70
HP 95
Năm sản xuất 08/18 →
Kiểu mẫu 1.5 dCi 110
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 676
ccm 1461
kW 81
HP 110
Năm sản xuất 12/15 →
Kiểu mẫu 1.5 dCi 90
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 656
ccm 1461
kW 66
HP 90
Năm sản xuất 12/15 →
Kiểu mẫu 1.6 TCe 165
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M5M 450
ccm 1618
kW 121
HP 165
Năm sản xuất 07/17 →
Kiểu mẫu 1.6 TCe 205
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M5M 450
ccm 1618
kW 151
HP 205
Năm sản xuất 12/15 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi 130
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M 409
ccm 1598
kW 96
HP 131
Năm sản xuất 12/15 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi 165
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M
ccm 1598
kW 120
HP 163
Năm sản xuất 04/16 →
Kiểu mẫu 1.8 Blue dCi 150
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9N 401
ccm 1749
kW 110
HP 150
Năm sản xuất 02/19 →

Kiểu mẫu Loại bộ lọc Mã động cơ ccm kW HP Năm sản xuất
1.5 dCi 110 Hybrid Assist Lọc gió K9K 500, K9K 502 1461 81 110 04/17 →
1.5 dCi 95 Lọc gió K9K 646, K9K 846 1461 70 95 09/16 →
1.5 dCi FAP Lọc gió K9K 646, K9K 647 1461 81 110 09/16 →
1.6 dCi Lọc gió R9M 409 1598 96 131 09/16 →
1.6 dCi Lọc gió R9M 452 1598 118 160 09/16 →
1.7 dCi 120 Lọc gió R9N-401 1749 88 120 08/18 →
1.7 dCi 150 Lọc gió R9N 400, R9N 401 1749 110 150 08/18 →
Kiểu mẫu 1.5 dCi 110 Hybrid Assist
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 500, K9K 502
ccm 1461
kW 81
HP 110
Năm sản xuất 04/17 →
Kiểu mẫu 1.5 dCi 95
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 646, K9K 846
ccm 1461
kW 70
HP 95
Năm sản xuất 09/16 →
Kiểu mẫu 1.5 dCi FAP
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K 646, K9K 647
ccm 1461
kW 81
HP 110
Năm sản xuất 09/16 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M 409
ccm 1598
kW 96
HP 131
Năm sản xuất 09/16 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M 452
ccm 1598
kW 118
HP 160
Năm sản xuất 09/16 →
Kiểu mẫu 1.7 dCi 120
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9N-401
ccm 1749
kW 88
HP 120
Năm sản xuất 08/18 →
Kiểu mẫu 1.7 dCi 150
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9N 400, R9N 401
ccm 1749
kW 110
HP 150
Năm sản xuất 08/18 →

Kiểu mẫu Loại bộ lọc Mã động cơ ccm kW HP Năm sản xuất
1.5 dCi 110 Lọc gió K9K-646 1461 81 110 11/15 →
1.6 TCe 150 Lọc gió M5M-450 1618 110 150 11/15 →
1.6 TCe 200 Lọc gió M5M-450 1618 147 200 11/15 →
1.6 dCi 130 Lọc gió R9M 1598 96 131 11/15 →
1.6 dCi 160 Lọc gió R9M 1598 118 160 11/15 →
1.7 Blue dCi 120 Lọc gió R9N-401 1749 88 120 09/18 →
1.7 Blue dCi 150 Lọc gió R9N 401 1749 110 150 09/18 → 03/22
1.8 TCe 225 Lọc gió M5P-403 1798 165 224 09/18 →
Kiểu mẫu 1.5 dCi 110
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ K9K-646
ccm 1461
kW 81
HP 110
Năm sản xuất 11/15 →
Kiểu mẫu 1.6 TCe 150
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M5M-450
ccm 1618
kW 110
HP 150
Năm sản xuất 11/15 →
Kiểu mẫu 1.6 TCe 200
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M5M-450
ccm 1618
kW 147
HP 200
Năm sản xuất 11/15 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi 130
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M
ccm 1598
kW 96
HP 131
Năm sản xuất 11/15 →
Kiểu mẫu 1.6 dCi 160
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9M
ccm 1598
kW 118
HP 160
Năm sản xuất 11/15 →
Kiểu mẫu 1.7 Blue dCi 120
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9N-401
ccm 1749
kW 88
HP 120
Năm sản xuất 09/18 →
Kiểu mẫu 1.7 Blue dCi 150
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ R9N 401
ccm 1749
kW 110
HP 150
Năm sản xuất 09/18 → 03/22
Kiểu mẫu 1.8 TCe 225
Loại bộ lọc Lọc gió
Mã động cơ M5P-403
ccm 1798
kW 165
HP 224
Năm sản xuất 09/18 →

  • A 608 094 07 00
  • 608 094 07 00

  • 16 50 071 21R
  • 16 54 682 96R
  • 16 54 618 22R
  • 16 54 640 18R

Không có sẵn dữ liệu

Tuyên bố SVHC theo Quy định EC 1907/2006 về Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế Hóa chất (REACH).

 

Sản phẩm: WA9832

MANN+HUMMEL hoàn toàn nhận thức về REACH và tuân thủ tất cả các nghĩa vụ pháp lý theo quy định này.

MANN+HUMMEL đã thiết lập các quy trình nội bộ để đảm bảo việc thực hiện và tuân thủ Quy định REACH. Đặc biệt, chúng tôi liên tục làm việc về việc đánh giá sự hiện diện của SVHC (Các chất gây lo ngại rất cao).

Chúng tôi có thể thông báo rằng theo mức độ thông tin hiện tại và kiến thức tốt nhất của chúng tôi, sản phẩm này không chứa bất kỳ SVHC nào được liệt kê trong Danh sách Ứng viên với nồng độ trên 0,1% (trọng lượng/trọng lượng).

Cập nhật lần cuối: 2025-09-19 00:00:00

Cảnh báo an toàn: Việc lắp đặt bộ lọc và các linh kiện tương tự chỉ được thực hiện bởi những người có kiến thức và kinh nghiệm cơ khí liên quan, xem tiêu chuẩn IEC 60417 - 6183.